-
Đồng LME
Hàng hóa giao dịch
|
Đồng LME
|
Mã hàng hóa
|
LDKZ / CAD
|
Độ lớn hợp đồng
|
25 tấn / lot
|
Đơn vị yết giá
|
USD / tấn
|
Loại hợp đồng
|
3 tháng (3-month)
|
Kỳ hạn hợp đồng
|
Niêm yết hằng ngày
|
Thời gian giao dịch
|
Thứ 2 – Thứ 6:
07:00 - 01:00 (ngày hôm sau)
|
Bước giá
|
0.50 USD / tấn
|
Ngày đáo hạn
|
03 tháng kể từ ngày hợp đồng được niêm yết
|
Ngày giao dịch cuối cùng
|
Ngày giao dịch liền trước ngày đáo hạn
|
Ký quỹ
|
Theo quy định của MXV từng thời điểm.
|
Giới hạn vị thế
|
Theo quy định của MXV từng thời điểm.
|
Biên độ giá
|
12% giá đóng cửa
|
Phương thức thanh toán
|
Giao nhận vật chất
|
Tiêu chuẩn chất lượng
|
Tiêu chuẩn được chi tiết bên dưới
|
-
Theo quy định của sản phẩm Đồng giao dịch trên Sở giao dịch Kim loại London (LME).
Đồng loại A có thành phần hóa học theo một trong 3 tiêu chuẩn dưới đây:
a. BS EN 1978:1998 - Cu-CATH-1
b. GB/T 467-2010 - Cu-CATH-1
c. ASTM B115-10 - cathode Grade 1
Đồng được giao dưới dạng Cathode, khối lượng giao nhận/hợp đồng sai số cho phép +/- 2%.
Đồng được giao theo hợp đồng phải theo thương hiệu được LME phê duyệt.
Tiêu chuẩn BS EN 1978:1998 - Cu-CATH-1
Nguyên tố
|
Thành phần, tỉ lệ % tối đa
|
Cu
|
-
|
Ag
|
0.0025
|
As
|
0.0005(1)
|
Bi
|
0.00020(2)
|
Cd
|
(1)
|
Co
|
(3)
|
Cr
|
(1)
|
Fe
|
0.0010(3)
|
Mn
|
(1)
|
Ni
|
(3)
|
P
|
(1)
|
Pb
|
0.0005
|
S
|
0.0015(4)
|
Sb
|
0.0004(1)
|
Se
|
0.00020(2)
|
Si
|
(3)
|
Sn
|
(3)
|
Te
|
0.00020(2)
|
Zn
|
(3)
|
Tổng các nguyên tố ngoài Cu
|
0.0065
|
1. (As + Cd + Cr + Mn + P + Sb) tỉ lệ tối đa 0.0015%
2. (Bi + Se + Te) tỉ lệ tối đa 0.0003%, hoặc (Se + Te) tỉ lệ tối đa 0.00030%
3. (Co + Fe + Ni + Si + Sn + Zn) tỉ lệ tối đa 0.0020%
4. Hàm lượng lưu huỳnh phải được xác định trên mẫu đúc
Tiêu chuẩn: GB/T 467-2010 Copper Cathode
(Copper Cathode có độ tinh khiết cao (Cu-CATH-1))
Nhóm
nguyên tố
|
Nguyên tố
tạp chất
|
Thành phần, tỉ lệ tối đa
|
Tỉ lệ tối đa tổng thành phần của các nhóm nguyên tố
|
1
|
Se
|
0.00020
|
0.00030
|
0.00030
|
Te
|
0.00020
|
Bi
|
0.0020
|
|
2
|
Cr
|
-
|
0.0015
|
Mn
|
-
|
Sb
|
0.0004
|
Cd
|
-
|
As
|
0.0005
|
P
|
-
|
3
|
Pb
|
0.0005
|
0.0005
|
4
|
S
|
0.0015
|
0.0015
|
5
|
Sn
|
-
|
0.0020
|
Ni
|
-
|
Fe
|
0.0010
|
Si
|
-
|
Zn
|
-
|
Co
|
-
|
6
|
Ag
|
0.0025
|
0.0025
|
Tổng hàm lượng của các thành phần tạp chất được liệt kê
|
0.0065
|
Tiêu chuẩn: ASTM B115-10 Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn
cho Cathode Đồng điện phân (Cathode Grade 1)
Nguyên tố
|
Thành phần, tỉ lệ % tối đa
|
Tỉ lệ tối đa của nhóm nguyên tố
|
Se
|
0.0002
|
0.0003
|
Te
|
0.0002
|
Bi
|
0.00010
|
Sb
|
0.0004
|
|
Pb
|
0.0005
|
|
As
|
0.0005
|
|
Fe
|
0.0010
|
|
Ni
|
0.0010
|
|
Sn
|
0.0005
|
|
S
|
0.0015
|
|
Ag
|
0.0025
|
|
Tổng tối đa cho phép
|
0.0065
|
|